🔍
Search:
VỚ VẨN
🌟
VỚ VẨN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
시시하고 대수롭지 않다.
1
VỚ VẨN:
Tầm thường và không quan trọng.
-
-
1
엉뚱하거나 욕먹을 만한 행동을 하다.
1
VỚ VẨN:
Thực hiện hành động vớ vẩn hoặc đáng ăn mắng.
-
-
1
(속된 말로) 특별히 내세울 만한 능력이 없다.
1
VỚ VẨN:
(cách nói thông tục) Không có năng lực đáng để thể hiện đặc biệt.
-
Tính từ
-
1
일정한 줏대가 없이 이랬다저랬다 하여 몹시 실없는 데가 있다.
1
VỚ VẨN:
Thế này thế nọ không có nguyên tắc nhất định nên rất không đâu.
-
Tính từ
-
1
일정한 줏대가 없이 이랬다저랬다 하여 몹시 실없는 데가 있다.
1
VỚ VẨN:
Thế này thế nọ không có nguyên tắc nhất định nên rất không đâu.
-
Tính từ
-
1
냄새가 똥이나 방귀 냄새와 같다.
1
THỐI:
Mùi giống như mùi phân hay mùi trung tiện.
-
2
하는 짓이 지저분하다.
2
BỪA:
Hành động bừa bãi.
-
3
말이나 행동이 떳떳하지 못하고 의심스럽다.
3
VỚ VẨN:
Lời nói hay hành động không đàng hoàng và đáng ngờ.
-
Danh từ
-
1
특별한 의미 없이 어수선한 꿈.
1
GIẤC MƠ VỚ VẨN:
Giấc mơ lộn xộn không có ý nghĩa gì đặc biệt.
-
☆
Phó từ
-
1
특별한 이유나 실속이 없게.
1
VỚ VẨN, LÃNG XẸT:
Không có lý do hay nội dung đặc biệt nào cả.
-
Động từ
-
1
말라서 쭈글쭈글하게 뒤틀리다.
1
KHÔ HÉO, GẦY CÒM:
Vì gầy nên cong queo một cách nhăn nheo.
-
2
몹시 하찮고 보잘것없다.
2
VỚ VẨN:
Rất tầm thường và không có giá trị.
-
Danh từ
-
1
행동이나 사고방식이 엉뚱하고 바보 같은 사람.
1
KẺ NGỚ NGẨN, KẺ VỚ VẨN:
Người có hành động hay tư duy lộn xộn và giống kẻ ngốc.
-
Tính từ
-
1
중요하거나 특별할 것이 없어 겨우 하찮은 것밖에 안 되다.
1
TẦM THƯỜNG:
Chỉ là cái vô tích sự không quan trọng hay đặc biệt gì.
-
2
아무런 보람이나 실속이 없다.
2
VỚ VẨN, VÔ VỊ:
Không có nội dung hay ý nghĩa gì.
-
☆
Tính từ
-
1
그렇게 대단하거나 훌륭하지 않다.
1
TẦM THƯỜNG:
Không tài giỏi hoặc vĩ đại như vậy.
-
2
별로 중요하지 않다.
2
VÔ ÍCH, VỚ VẨN:
Không quan trọng lắm.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동 등이 진실하지 않고 매우 터무니없다.
1
VỚ VẨN, LỐ BỊCH, NGỚ NGẨN:
Lời nói hay hành động không thật và vô cùng thiếu căn cứ.
-
Danh từ
-
1
특별히 이상하거나 눈에 거슬리는 꼴.
1
BỘ DẠNG KỲ DỊ, KIỂU VỚ VẨN:
Bộ dạng lạ lùng đặc biệt hoặc không thuận mắt.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 그 일과는 전혀 관계없는 말이나 행동.
1
ĐIỀU LINH TINH, ĐIỀU VỚ VẨN:
Hành động hay lời nói hoàn toàn không liên quan đến việc làm một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 그 일과는 전혀 관계없는 말이나 행동.
1
ĐIỀU LINH TINH, ĐIỀU VỚ VẨN:
Hành động hay lời nói hoàn toàn không liên quan gì đến việc làm một việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
특별한 이유나 실속이 없는 데가 있다.
1
VỚ VẨN, LÃNG NHÁCH, LÃNG XẸT:
Không có lý do hay nội dung đặc biệt nào cả.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이나 모양새가 분위기에 어울리지 않고 엉뚱하다.
1
VÔ DUYÊN, VỚ VẨN, LẢNG:
Hành động hay bộ dạng không hợp với bầu không khí và không hợp lý.
-
2
어색하고 쑥스럽다.
2
NGƯỢNG:
Không tự nhiên và ngại ngùng.
-
Tính từ
-
1
터무니없이 거짓되고 아무 보람이나 실속이 없다.
1
VỚ VẨN, HUYỄN HOẶC, TẦM PHÀO:
Vô lí, trở nên giả dối và không có gì bổ ích hoặc không thực chất.
-
Tính từ
-
1
특별한 이유나 실속이 없는 데가 있다.
1
VỚ VẨN, LÃNG NHÁCH, LÃNG XẸT:
Không có thực chất hay lý do gì đặc biệt.
🌟
VỚ VẨN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
별다르지 않고 의미 없이 하찮다.
1.
LINH TINH, LẶT VẶT:
Không khác biệt và vớ vẩn, không có ý nghĩa.
-
Phó từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 매우 어리석고 둔한 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH KHỜ DẠI, MỘT CÁCH NGỚ NGẨN:
Một cách quá khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
-
1.
갑자기 상황에 맞지 않는 엉뚱한 말이나 행동을 한다는 말.
1.
(LẤY CHÀY ĐẬP ÁO GIỬA ĐÊM):
Cách nói rằng lời nói hay hành động vớ vẩn không phù hợp với tình huống.
-
Danh từ
-
1.
개의 똥.
1.
CỨT CHÓ:
Cứt của chó.
-
2.
(비유적으로) 보잘것없거나 천하거나 엉터리인 것.
2.
ĐỒ VỨT ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Cái tầm thường, thấp kém hoặc vớ vẩn.
-
Thán từ
-
1.
어이없거나 기막힌 일을 당하거나 볼 때 탄식하는 소리.
1.
ÔI, LẠY CHÚA, TRỜI Ạ, ĐÁNG GHÉT, CHẾT TIỆT:
Tiếng than thở khi gặp phải hay nhìn thấy việc vớ vẩn hay bức bối.
-
Danh từ
-
1.
쓸데없이 자질구레하게 하는 말.
1.
LỜI NÓI LINH TINH:
Lời nói vô bổ, vớ vẩn.
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동, 모습 등이 보통과 달라 우습다.
1.
BUỒN CƯỜI, NỰC CƯỜI:
Lời nói hay hành động, hình ảnh buồn cười khác với thông thường.
-
2.
매우 못나서 우스운 데가 있다.
2.
NỰC CƯỜI, LỖ BỊCH:
Rất vớ vẩn và đáng chê cười.
-
Tính từ
-
1.
상식에서 벗어나서 어이가 없거나 차마 보기가 어렵다.
1.
LỐ BỊCH, KÌ QUÁI:
Vượt ra khỏi thường thức, vớ vẩn và thật khó coi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
엉뚱한 말이나 행동. 또는 그런 말이나 행동을 하는 사람.
1.
ĐIÊN RỒ, DỞ HƠI:
Lời nói hay hành động vớ vẩn. Hoặc người nói hay hành động như thế.
-
2.
겉으로는 그럴듯하나 실제로는 아무 소용이 없는 것. 또는 그런 사람이나 사물.
2.
DỞ HƠI, CHẲNG RA GÌ, VÔ DỤNG:
Cái mà bề ngoài có vẻ như vậy nhưng thực tế không có bất cứ tác dụng gì. Hoặc người hay sự vật như thế.
-
Danh từ
-
1.
지저분하고 잡스러운 소문.
1.
TIN ĐỒN NHẢM NHÍ, TIN ĐỒN THẤT THIỆT:
Lời đồn vớ vẩn và hèn hạ.
-
-
1.
엉뚱하거나 욕먹을 만한 행동을 하다.
1.
VỚ VẨN:
Thực hiện hành động vớ vẩn hoặc đáng ăn mắng.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말.
1.
LỜI VÔ NGHĨA, LỜI NÓI VÔ DUYÊN:
(cách nói xem thường) Lời nói vớ vẩn hay lời nói bừa không phù hợp với lẽ thường.
-
Tính từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 매우 어리석고 둔한 데가 있다.
1.
KHỜ DẠI, NGỚ NGẨN:
Quá khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
Tính từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 행동이나 생각이 어리석고 둔하다.
1.
KHỜ DẠI, NGỚ NGẨN:
Hành động hay suy nghĩ khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
☆
Danh từ
-
1.
거짓되고 믿음이 가지 않음.
1.
SỰ SÁO RỖNG, SỰ DỐI TRÁ:
Sự trở nên giả dối và không có được niềm tin.
-
2.
어이없고 아무 보람이 없음.
2.
SỰ HÃO HUYỀN, SỰ PHÙ PHIẾM:
Sự vớ vẩn và không có gì bổ ích.
-
Tính từ
-
1.
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸하다.
1.
HƯ VÔ:
Cảm thấy không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất trống trải và cô độc.
-
2.
아무 보람이 없거나 보잘것없다.
2.
HƯ KHÔNG:
Không có gì bổ ích hoặc không ra làm sao.
-
3.
한심하거나 어이가 없다.
3.
HƯ ẢO:
Não lòng và vớ vẩn.